Phòng thử nghiệm 1
1.
|
Sinh học
|
Nước thải chăn nuôi
|
Xác định độ pH nước
|
V11-225-pH meter
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
2.
|
Sinh học
|
Nước thải chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng kim loại As, Cd, Cu, Mn và Fe trong nước
|
V11-126-MP-AES
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
3.
|
Sinh học
|
Nước thải chăn nuôi
|
Định lượng Escherichia coli giả định, định lượng Coliform, Định lượng coliform chịu nhiệt
|
TCVN 6187-2:1996
(ISO 9308-2:1990)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
4.
|
Sinh học
|
Nước thải chăn nuôi
|
Định lượng bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunphit (clostridia)
|
TCVN 6191-2:1996
(ISO 6461-2:1986)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
5.
|
Sinh học
|
Nước thải chăn nuôi
|
Phát hiện và định lượng Pseudomonas aeruginosa
|
TCVN 8881:2011
(ISO 16266:2006)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
6.
|
Sinh học
|
Nước thải chăn nuôi
|
Phát hiện và đếm cầu khuẩn đường ruột Enterococci
|
TCVN 6189-2:2009
(ISO 7899-2:2000)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
7.
|
Sinh học
|
Nước thải chăn nuôi
|
Phát hiện và định lượng Escherichia coli, Coliform
|
TCVN 6187-1:2009
(ISO 9308-1:2000)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
Ghi chú:
TCVN: Tiêu Chuẩn Việt Nam
Các chỉ tiêu không có trong bảng này, sẽ thỏa thuận phát triển và ứng dụng với khách hàng về phương pháp, thuê nhà thầu phụ,…
Thời gian trả kết quả: 7-10 ngày làm việc.
Trường hợp đặc biệt tùy vào yêu cầu của khách hàng sẽ được thỏa thuận sau.
VinaCert sẵn sàng thực hiện các dịch vụ và giao kết quả vào những ngày nghỉ theo thỏa thuận trước với khách hàng.