Phòng thử nghiệm 1 tại Hà Nội
STT
|
|
Lĩnh vực
|
Tên sản phẩm, hàng hóa
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Nơi cấp
|
Quyết định
|
1.
|
|
Hóa học
|
Nước
|
Xác định hàm lượng asen, Cadimi, Crom, Đồng, Mangan, Sắt
|
V11-126
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
2.
|
|
Hóa học
|
Nước
|
Xác định hàm lượng Nitrat và Nitrit bằng phương pháp đo phổ hấp thụ phân tử
|
TCVN 7767:2007
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
3.
|
|
Hóa học
|
Nước
|
xác định pH
|
TCVN 6492:2001
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
4.
|
|
Hóa học
|
Chất lượng nước
|
Xác định nhu cầu oxy hóa hóa học (COD)
|
V11-237
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
5.
|
|
Hóa học
|
Chất lượng nước
|
Xác định nhu cầu oxy hóa sinh hóa sau 5 ngày (BOD5)
|
V11-238
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
6.
|
|
Hóa học
|
Chất lượng nước
|
Xác định hàm lượng photpho
|
TCVN 6020:2008
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
7.
|
|
Hóa học
|
Chất lượng nước
|
Xác định nito
|
TCVN 6638:2000
ISO 10048:1991
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
8.
|
|
Hóa học
|
Chất lượng nước
|
Xác định chât rắn lơ lửng
|
TCVN 6625:2000
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
9.
|
|
Sinh học
|
Nước
|
Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunphit (clostridia) - phương pháp màng lọc
|
TCVN 6191-2:1996
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
10.
|
|
Sinh học
|
Nước
|
Phương pháp phát hiện và định lượng Echerichia coli giả định - Kỹ thuật đếm số có xác suất cao nhất
|
TCVN 6187-2:1996
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
11.
|
|
Sinh học
|
Nước
|
Phương pháp phát hiện và định lượng coliform – Kỹ thuật đếm số có xác suất cao nhất
|
TCVN 6187-2:1996
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
12.
|
|
Sinh học
|
Nước
|
Phương pháp phát hiện và định lượng coliform chịu nhiệt – Kỹ thuật đếm số có xác suất cao nhất
|
TCVN 6187-2:1996
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
13.
|
|
Sinh học
|
Nước
|
Phát hiện và định lượng Pseudomonas aeruginosa - phương pháp màng lọc
|
TCVN 8881:2011
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
14.
|
|
Sinh học
|
Nước
|
Phát hiện và đếm cầu khuẩn đường ruột - Phương pháp màng lọc
|
TCVN 6189-2:2009
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
15.
|
Sinh
học
|
Nước
|
Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn coliform. Phương pháp lọc màng
|
TCVN 6187-1:2009
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
Trung tâm Phân tích và Giám định chất lượng hàng hóa (VaiQ) tại Cần Thơ
STT
|
Lĩnh vực
|
Tên sản phẩm, hàng hóa
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Nơi cấp
|
Quyết định
|
1
|
Hóa học
|
Nước
|
Xác định các nguyên tố kim loại
|
EPA. Method 200.7
(V 21-22)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
2
|
Sinh học
|
Nước
|
Định lượng Coliform, Coliform chịu nhiệt và Escherichia coỉỉ giả định trong nước
|
TCVN 6187-2: 1996
ISO 9308-2:1990
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
3
|
Sinh học
|
Nước
|
Định lượng Coliform và Escherichia coli. trong nước bằng phương pháp màng lọc
|
TCVN 6187-1: 2009
ISO 9308-1:2000
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
4
|
Sinh học
|
Nước
|
Định lượng tổng số vi sinh vật (TPC)
|
ISO 6222:1999
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
5
|
Sinh học
|
Nước
|
Phát hiện và định lượng Enterococci
|
TCVN 6189-2:2009
ISO 7899-2:2000
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
6
|
Hóa học
|
Nước
|
Xác định Cd bằng phương pháp hấp thu nguyên tử
|
V21-344-GF-AAS**
|
TĐC
|
673/TĐC-HCHQ
|
7
|
Hóa học
|
Nước
|
Xác định Pb bằng phương pháp đo phổ hấp thu nguyên tử
|
V21-377-GF-AAS**
|
TĐC
|
673/TĐC-HCHQ
|
8
|
Sinh học
|
Nước
|
Phát hiện và định lượng Pseudomonas aeruginosa - phương pháp màng lọc/
|
ISO 16266:2010/ TCVN 8881:2011**
|
TĐC
|
673/TĐC-HCHQ
|
9
|
Hóa học
|
Nước
|
Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kỵ khí khử Sunfit (Clostridia)-Phương pháp màng lọc
|
ISO 6461-2:1986/ TCVN 6191-2:1996**
|
TĐC
|
673/TĐC-HCHQ
|
Phòng thử nghiệm 3 tại Tp. Hồ Chí Minh
STT
|
Lĩnh vực
|
Tên sản phẩm, hàng hóa
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Nơi cấp
|
Quyết định
|
1
|
Hóa học
|
Nước
|
Xác định hàm lượng : Natri (Na), Kali (K), Canxi (Ca), Phospho (P), Magie (Mg), Đồng (Cu), Sắt (Fe), Kẽm (Zn), Mangan (Mn), Chì (Pb), Cadmium (Cd), Thủy ngân (Hg), Asen (As)
|
V31-88-ICP-MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
2
|
Hóa học
|
Nước
|
Xác định hàm lượng Nito tổng
|
TCVN 6638:2000
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
3
|
Sinh học
|
Nước
|
Phát hiện và định lượng vi khuẩn Conforms, Coliforms Fecal, E.coli
|
TCVN 6187-2:1996
ISO 9308-2:1990 (E)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
4
|
Sinh học
|
Nước
|
Phương pháp phát hiện và định lượng E.coli, Conforms, Coliforms Fecal-Phương pháp màng lọc
|
TCVN 6187-1:2009
ISO 9308-1:2000
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
5
|
Sinh học
|
Nước
|
Chất lượng nước - Định lượng tổng số vi sinh vật - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
ISO 6222:1999
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
6
|
Hóa học
|
Nước
|
Xác định pH trong nước
|
TCVN 6492:2011
|
TĐC
|
676/TĐC-HCHQ
|
Ghi chú:
TCVN: Tiêu Chuẩn Việt Nam
Các chỉ tiêu không có trong bảng này, sẽ thỏa thuận phát triển và ứng dụng với khách hàng về phương pháp, thuê nhà thầu phụ,…
Thời gian trả kết quả: 7-10 ngày làm việc.
Trường hợp đặc biệt tùy vào yêu cầu của khách hàng sẽ được thỏa thuận sau.
VinaCert sẵn sàng thực hiện các dịch vụ và giao kết quả vào những ngày nghỉ theo thỏa thuận trước với khách hàng.