Phòng thử nghiệm 1
|
STT
|
Tên sản phẩm, hàng hóa
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Nơi cấp
|
Quyết định
|
1.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hoạt độ ure
|
TCVN 4847:1989
(ISO 5506:1988)
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
2.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng nito ammoniac
|
TCVN 3706:1990
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
3.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Canxi
|
TCVN 1526-1:2007
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
4.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước
|
TCVN 4806:2007
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
5.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng tro không tan trong axit HCl
|
TCVN 4327:2007
TCVN 9474:2012
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
6.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng tro thô
|
TCVN 4327:2007
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
7.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng photpho
|
TCVN 1525:2001
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
8.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Phân tích chlortetracycline, oxytetracycline, tetracycline bằng HPLC
|
V11-113
AOAC 995:009
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
9.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác hàm lượng Salbutamol, Clenbuterol, Ractopamine bằng LC-MS/MS
|
V11-144
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
10.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng melamin bằng LC-MS/MS
|
V11-159
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
11.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng protein thô
|
TCVN 4328-1:2007
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
12.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác
|
TCVN 4326:2001
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
13.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng xơ thô
|
TCVN 4329:2007
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
14.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định chỉ số peroxit
|
TCVN 6121:2010
TCVN 4331:2001
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
15.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định chỉ số axit
|
ISO 7305:1998
TCVN 4326:2001
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
16.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng chất béo
|
TCVN 4331:2001
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
17.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Aflatoxin B1 và tổng số Aflatoxin B1, B2, G1 và G2 bằng HPLC-FLD
|
V11-205
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
18.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng VTM E bằng HPLC-UV
|
V11-165
AOAC 989.09
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
19.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng chất nhũ hóa (monoglycerit, lecithin, gelatin, polyglycerol este…)
|
V11-89
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
20.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định silicat (SiO2)
|
V11-87
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
21.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Vitamin A bằng UPLC-UV
|
V11-198
AOAC 2001.13
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
22.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định Xanthophyll
|
V11-91
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
23.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hoạt độ chống oxy hóa bằng phản ứng với 1.1-Diphenyl-2-picryl-hydrazyl (DPPH)
|
V11-92
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
24.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hoạt lực enzyme (Cellulase, Xylanase) trong nguyên liệu thô
|
V11-93
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
25.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hoạt lực protease
|
V11-94
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
26.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hoạt độ của alpha-amylase
|
V11-95
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
27.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng vitamin nhóm B
|
AOAC 981.15
TACN 5164:2008
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
28.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng axit propionic, axit formic và axit acetic bằng UPLC-UV
|
V11-152
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
29.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng axit Xyanhydric- chuẩn độ
|
TCVN 8763:2012
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
30.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Auramine O bằng LC-MS/MS
|
V11-221
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
31.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng SALINOMYCIN, NARASIN, MONENSIN, LASALOCID bằng LC MS/MS
|
V11-186
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
32.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng axit Arsanilic
|
AOAC 954.17
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
33.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Enrofloxacin bằng LC-MS/MS
|
V11-75
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
34.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Roxarsone
|
AOAC 971.47
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
35.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Chlortetracycline, Oxytetracycline, Tetracycline bằng LC-MS/MS
|
AOAC 995.09
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
36.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Mangan (Mn), Sắt (Fe), Cadimi (Cd)
|
TCVN 9588:2013
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
37.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Asen (As)
|
AOAC 986.15
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
38.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Thử cảm quan
|
TCVN 1532:1993
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
39.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định độ nhiễm côn trùng
|
TCVN 1540:1986
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
40.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định kích cỡ
|
TCVN 10300:2014
TCVN 10301:2014
TCVN 10325:2014
TCVN 9964:2014
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
41.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định độ bền trong nước
|
TCVN 10300:2014
TCVN 10301:2014
TCVN 10325:2014
TCVN 9964:2014
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
42.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định tỷ lệ vụn nát
|
TCVN 10300:2014
TCVN 10301:2014
TCVN 10325:2014
TCVN 9964:2014
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
43.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Dầu mỡi động vật và thực vật - Xác định trị số axit và độ axit
|
TCVN 6127:2010
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
44.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng natri hydrocarbonat
|
QCVN 4-13:2010/BYT
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
45.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hoạt lực Phytase
|
V11-96
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
46.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hoạt lực Glucoamylase
|
V11-97
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
47.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hoạt lực Glucanase
|
V11-98
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
48.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng acid amin (threonine, Methionine, Lysine, Cystein, Alanine, Glycine, Valine, Leucine, Isoleucine, Serine, Proline, Glutamic, acid, Phenylalanine, Aspartic acid,) bằng GC-FID
|
V11-100
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
49.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Magie
|
TCVN 9588:2013
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
50.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng thuỷ ngân
|
V11-112
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
51.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Kitasamycin bằng LC-MS/MS
|
V11-151
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
52.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Tylosin bằng LC-MS/MS
|
V11-156
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
53.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Sulfadimethoxine bằng LC-MS/MS
|
V11-194
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
54.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Vitamin D3 bằng HPLC-UV
|
TCVN 8973:2011
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
55.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định trị số B50
|
V11-214
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
56.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Silic Dioxit
|
TCVN 5815:2001
TCVN 11145:2015
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
57.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Lincomycin bằng LC-MS/MS
|
V11-83
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
58.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Tiamulin bằng LC-MS/MS
|
V11-84
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
59.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Nosiheptide bằng LC-MS/MS
|
V11-101
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
60.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Chì
|
V11-224
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
61.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Virginiamycin bằng LC-MS/MS
|
V11-195
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
62.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Colistin bằng HPLC-UV
|
V11-153
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
63.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Amoxicilline bằng LC-MS/MS
|
V11-145
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
64.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng lysine băng HPLC-UV
|
V11-146
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
65.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Methionine băng HPLC-UV
|
V11-147
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
66.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Tryptopphan băng HPLC-UV
|
V11-148
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
67.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Threonine băng HPLC-UV
|
V11-149
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
68.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Erythromycin bằng LC-MS/MS
|
V11-86
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
69.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Neomycin bằng LC-MS/MS
|
V11-102
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
70.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Florfenicol bằng HPLC-UV
|
TCVN 8374:2010
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
71.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Glucan tổng số, β- glucan, mannan bằng HPLC-RI
|
V11-226
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
72.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Canxi
|
V11-206
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
73.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng cloramphenicol bằng LC-MS/MS
|
V11-169
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
74.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phát hiện Listeria monocytogenes
|
TCVN 7700-1:2007
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
75.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Listeria monocytogenes
|
TCVN 7700-2:2007
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
76.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus
|
TCVN 7905-1:2008
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
77.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định Bacitracin - MD
|
AOAC 993.29
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
78.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phát hiện và định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) –Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)
|
TCVN 4830-3:2005
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
79.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp phát hiện Salmonella spp
|
TCVN 4829:2005
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
80.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
|
YCVN 6846:2007
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
81.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza - kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44°C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-d-glucuronid
|
TCVN 7924-2:2008
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
82.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
định lượng Staphylococci (staphylococcus aureus và các loài khác) có phản ứng dương tính với coagulase - Kỹ thuật sử dụng môi trường Baird – parker
|
TCVN 4830-1:2015
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
83.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae –Kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh
|
TCVN 5518-1:2007
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
84.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
TCVN 5518-2:2007
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
85.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp phát hiện và định lượng coliform - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
|
TCVN 4882:2007
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
86.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp định lượng coliform – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
TCVN 6848:2007
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
87.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
TCVN 8275-1:2010
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
88.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95
|
TCVN 8275-2:2010
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
89.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp định lượng clostridium perfringens - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
TCVN 4991:2005
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
90.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng vi sinh vật- đếm khuẩn lạc ở 30°C bằng kĩ thuật đỗ đĩa
|
TCVN 4884-1:2015
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
91.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng bacillus cereus giả định – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30°C
|
TCVN 4992:2005
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
92.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng tổng số Bacillus spp.
|
V11-27
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
93.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng vi sinh vật- đếm khuẩn lạc ở 30°C bằng kỹ thuật cấy bề mặt
|
TCVN 4884-2:2015
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
94.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Saccharomyces spp.
|
V12-32
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
95.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp xác định hoạt độ urê
|
TCVN 4847:1989
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
96.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác
|
TCVN 4326:2001
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
97.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô
|
TCVN 4328-1:2007
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
98.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng nito ammoniac
|
TCVN 3706:1990
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
99.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước
|
TCVN 4806:2007
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
100.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định độ axit của chất béo trong ngũ cốc
|
ISO 7305:1998
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
101.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định chỉ số axit/độ axit/hàm lượng axit béo tự do (FFA) trong dầu mỡ
|
TCVN 6127:2010
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
102.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng chất béo
|
TCVN 4331:2001
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
103.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định tro thô (khoáng tổng số)
|
TCVN 4327:2007
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
104.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng xơ thô
|
TCVN 4329:2007
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
105.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng tro không tan trong axit HCl (cát sạn)
|
TCVN 9474:2012
(ISO 5985:2002)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
106.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định chỉ số peroxide
|
TCVN 6121:2010
(ISO 3960:2007)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
107.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng silicat (SiO2)
|
V11-87-In- house method
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
108.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng chất nhũ hóa (monoglycerit, lecithin, gelatin, polyglycerol este...)
|
V11-89-Soxhlet
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
109.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định cảm quan
|
TCVN 1532:1993
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
110.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định độ nhiễm côn trùng
|
TCVN 1540:1986
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
111.
|
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Lysine
|
V11-146-HPLC-UV
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
112.
|
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Methionine
|
V11-147-HPLC-UV
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
113.
|
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Tryptophan
|
V11-148-HPLC-UV
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
114.
|
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Threonine
|
V11-149-HPLC-UV
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
115.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Vitamin A
|
V11-198-HPLC
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
116.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng vitamin B1,B2,B3,B6
|
V11-161-HPLC
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
117.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
xác định hàm lượng Vitamin D3
|
V11-199-HPLC
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
118.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Vitamin E
|
V11-165-HPLC
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
119.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng nhóm axit hữu cơ( axit propionic, axit formic và axit acetic)
|
V11-152-HPLC
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
120.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định thành phần amino acid (Cysteine, Lysine, Methionine, Threonine, Alanine, Glycine, Valine, Leucine, Isoleucine, Proline, Aspartic acid, Glutamic acid, Phenylalanine, Histidine, Tyrosine, Hydroxyproline, Serine)
|
V11-100-GC-FID
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
121.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Melamin
|
V11-159-LC-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
122.
|
Thức ăn chăn nuôi, nước tiểu
|
Xác hàm lượng nhóm Beta-Agonist (Salbutamol, Clenbuterol, Ractopamine)
|
V11-144-LC-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
123.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Aflatoxin B1, B2, G1 và G2
|
V11-205-HPLC-FLD
V11-160-LC-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
124.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Auramine O
|
V11-221-LC-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
125.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng nhóm CTC (chlortetracycline, oxytetracycline, tetracycline)
|
AOAC 995.09
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
126.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Florfenicol
|
V11-08-HPLC-UV
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
127.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Enrofloxacin
|
V11-75-LC-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
128.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Lincomycin
|
V11-83-LC-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
129.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Tylosin
|
V11-156-LC-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
130.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Salinomycin, Narasin, Monensin
|
V11-186-LC-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
131.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Lasalocid
|
V11-186-LC-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
132.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Nosiheptide
|
V11-101-HPLC-FLD
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
133.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Kitasamycin
|
V11-151-LC-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
134.
|
Thức ăn chăn nuôi, nước tiểu
|
Xác định hàm lượng Chloramphenicol
|
V11-169-LS-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
135.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Canxi (Ca)
|
TCVN 1526-1:2007
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
136.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng photpho tổng số (P)
|
TCVN 1525:2001
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
137.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Mangan (Mn), Sắt (Fe), Cadimi(Cd)
|
V11-107-MP-AES
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
138.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Magie (Mg)
|
V11-105-MP-AES
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
139.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Chì (Pb)
|
V11-224-MP-AES
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
140.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Asen (As)
|
V11-109-MP-AES
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
141.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng thuỷ ngân (Hg)
|
V11-112-MP-AES
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
142.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Xanthophyll
|
V11-91-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
143.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng chất chống oxy hóa (BHT, BHA và Ethoxyquin)
|
V11-92-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
144.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hoạt độ enzyme (Cellulase, Xylanase)
|
V11-93-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
145.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hoạt lực Protease
|
V11-94-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
146.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hoạt lực Amylase
|
V11-95-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
147.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hoạt độ Phytase
|
V11-96-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
148.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hoạt lực Glucoamylase
|
V11-97-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
149.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hoạt lực β - Glucanase
|
V11-98-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
150.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định trị số B50
|
V11-214-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
151.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza - phần 2: kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44ᴼC
|
TCVN 7924-2:2008
(ISO 16649-2:2001)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
152.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phát hiện Salmonella spp
|
TCVN 4829:2005
(ISO 6579:2002)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
153.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng vi sinh vật bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30ᴼC
|
TCVN 4884-1:2015
(ISO 4833-1:2013)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
154.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp phát hiện và định lượng Coliform bằng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
|
TCVN 4882:2007
(ISO 4831:2006)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
155.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
TCVN 4991:2005
(ISO 7937:2004)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
156.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase - trên đĩa thạch Baird – parker
|
TCVN 4830-1:2005
(ISO 6888-1:1999/Amd.1:2003)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
157.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định - kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
|
TCVN 6846:2007
(ISO 7251:2005)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
158.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Coliform – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
TCVN 6848:2007
(ISO 4832:2007)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
159.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng nấm men và nấm mốc
|
TCVN 8275-1:2010
(ISO 21527-1:2008)
TCVN 8275-2:2010
(ISO 21527-2:2008)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
160.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus
|
TCVN 7905-1:2008
(ISO/TS21872-1:2007)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
161.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phát hiện Listeria monocytogenes
|
TCVN 7700-1:2007
(ISO 11290-1:1996)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
162.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae bằng Kỹ thuật MPN
|
TCVN 5518-1:2007
(ISO 21528-1:2004)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
163.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae bằng Kỹ thuật đếm
|
TCVN 5518-2:2007
(ISO 21528-2:2004)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
164.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella spp.
|
TCVN 10780-1:2017 (*)
|
TĐC
|
1406/TĐC-HCHQ
|
165.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Saccharomyces spp.
|
BS EN 15789:2009 (*)
|
TĐC
|
1406/TĐC-HCHQ
|
166.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Bacillus cereus giả định
|
TCVN 4992-2005
(ISO 7932:2004)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
167.
|
Nguyên liêu, phụ gia và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Lactose bằng UHPLC-RI
|
V11-241- UHPLC-RI
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
168.
|
Nguyên liêu, phụ gia và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Fructose bằng UHPLC-RI
|
V11-242- UHPLC-RI
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
169.
|
Nguyên liêu, phụ gia và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Sorbitol bằng UHPLC-RI
|
V11-243- UHPLC-RI
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
170.
|
Nguyên liêu, phụ gia và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Saccharin sodium bằng UHPLC-PDA
|
V11-244- UHPLC-PDA
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
171.
|
Nguyên liêu, phụ gia và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Glucose bằng UHPLC-RI
|
V11-268- UHPLC-RI
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
172.
|
Nguyên liêu, phụ gia và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Vitamin D3
|
V11-199-HPLC
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
173.
|
Nguyên liêu, phụ gia và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Florfenicol
|
V11-08-HPLC-UV
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
174.
|
Nguyên liêu, phụ gia và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng SiO2
|
V11-216
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
175.
|
Nguyên liêu, phụ gia và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Cysteamin bằng UHPLC-PDA
|
V11-104- UHPLC-PDA
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
176.
|
Ngũ cốc, thức ăn chăn nuôi
|
Xác định Orchatoxin A bằng LC-MS/MS
|
V11-271- LC-MS/MS
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
177.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Bacillus spp.
|
BS EN 15784:2009
(V12-27)
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
178.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Lactobacillus spp.
|
BSEN 15787.2009
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
179.
|
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng xơ thô bằng phương pháp ANKOM
|
V11-274- Ankom
|
TĐC
|
275/TĐC-HCHQ
|
180.
|
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng Protein thô theo nguyên tắc Dumas
|
V11-267- Dumas
|
TĐC
|
275/TĐC-HCHQ
|
181.
|
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng chất béo thô bằng phương pháp ANKOM
|
V11-273- Ankom
|
TĐC
|
275/TĐC-HCHQ
|
182.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella spp trên máy MDS
|
AOAC 2016.01
V12-42
|
TĐC
|
275/TĐC-HCHQ
|
Trung tâm VAIQ
|
STT
|
Tên sản phẩm, hàng hóa
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Nơi cấp
|
Quyết định
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Cadimi (Cd)
|
AO AC 999.11
(V21-27)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác đinh Chì (Pb)
|
AO AC 999.11
(V21-129)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác đinh Asen (As)
|
AO AC 986.15
(V21-115)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định beta-Agonist bằng LC-MS/MS
|
V21-147 - LC-MS/MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Melamin
|
V21-148 - LC-MS/MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Aílatoxin BI B2 GI G2 bằng LC- MS/MS
|
V21-161 - LC-MS/MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Cảm quan
|
TCVN 1532:1993
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Hoạt
|
TCVN 4847:1989
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
độ ure
|
(V21-61)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Độ ẩm
|
TCVN 4326:2001
(V21-33)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Hàm lượng protein thô
|
TCVN 4328-1:2007
(V21-30)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Hàm lượng nito amoniac
|
TCVN 3706:1990
(V21-64)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Hàm lượng NaCl
|
TCVN 4806:2007
(V21-65)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Chỉ số acid
|
TCVN 8800:2011 (V21-36)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác đinh Chỉ số peroxide
|
TCVN 6121:2010
(V21-37)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Dầu mở động thực vật - Xác định Chỉ số acid
|
TCVN 6127:2007
(V21-66)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Dầu mở động thực vật - Xác định Chỉ số peroxide
|
TCVN 6121:2010
(V21-67)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Hàm lượng béo thô
|
TCVN 4331:2001
(V21-34)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Hàm lượng xơ thô
|
TCVN 4329:2007
(V21-31)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Hàm lượng tro tổng số
|
TCVN 4327:2007
(V21-32)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Cát sạn (tro không tan trong acid HCl 10%)
|
TCVN 9474:2012
(V21-35)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Chloramphenicol
|
V21-190 - LC-MS/MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định họ Tetracycline (tetracycline, oxytetracycline, Chlortetracycline, Doxycycline)
|
V21-120-HPLC-UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định họ Quinolone (Enroíloxacin, Ciprofloxacin, Flumequin)
|
V21-188 - LC-MS/MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định nitrofuran (AOZ, AMOZ, AHD, SCA)
|
V21-189 - LC-MS/MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Ethoxyquin
|
V21-114 - HPLC - UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Florphenicol
|
V21-154 - HPLC - UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Vitamin A
|
V21-160 - HPLC - UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Vitamin D3
|
V21-151 -HPLC-UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Vitamin E
|
V21-146 - HPLC - UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Vitamin B1, PP
|
V21-145 - HPLC - UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Vitamin B2
|
V21-191 -HPLC-UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Vitamin C
|
V21-192 - HPLC - UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Vitamin B5
|
V21-193 -HPLC-UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Vitamin B6
|
V21-194 - HPLC -UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Vitamin B9
|
V21-195 - HPLC - UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định acid amin (Lysin, Threonine, Methionine, Cystine)
|
V21-156 - HPLC - UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Lincomycin
|
V21-143 - LC-MS/MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Tylosin
|
V21-144 - HPLC - UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Ca
|
V21-26 - ICP
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định p
|
V21-127 - ICP
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Cu
|
V21-142 - ICP
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Zn
|
V21-141 - ICP
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Cr
|
V21-193 - ICP
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Ni
|
V21-194 - ICP
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi- Xác định Fe
|
V21-139 - ICP
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Mn
|
V21-140 - ICP
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nụôi - Xác định Mg
|
V21-192 - ICP
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Hg
|
V21-130 - ICP
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Furazolidone
|
V21-45 -LC-MS/MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Cysteamin
|
V21-85 - HPLC-UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Deoxynivalenol
|
V21-220 - LC-MS/MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng acid benzoic
|
V21 -68_. HPLC-UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng BHT, BHA
|
V21-211_ HPLC-UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định kích cỡ
|
TCVN 10300:2014
TCVN 10301:2014
TCVN 10325:2014
TCVN 9964:2014
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định tỷ lệ vụn nát
|
TCVN 10300:2014
TCVN 10301:2014
TCVN 10325:2014
TCVN 9964:2014
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định độ bền trong nước
|
TCVN 10300:2014
TCVN 10301:2014
TCVN 10325:2014
TCVN 9964:2014
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định năng lượng trao đổi
|
FAO FOOD AND NUTRITION PAPER 77: Food energy - methods of analysis and conversion factors Bảng Nutrition facts FDA
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định độ nhiễm côn trùng
|
TCVN 1540:1986
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Cảm quan
|
TCVN 1532:1993
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Coliform, Colifonn chịu nhiệt và Escherichia coli - kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
|
FDA-BAM Chapter 4:2002
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Coliform trong thức ăn chăn nuôi - kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
ISO 4832:2006
TCVN 6848:2007
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng vi sinh vật hiêu khí trong thức ăn chăn nuôi bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30°c
|
ISO 4833-1:2013
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phát hiện Salmonella spp. trong thức ăn chăn nuôi
|
ISO 6579:2002
TCVN 4829:2005
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase trong thức ăn chăn nuôi trên đĩa thạch baird-parker
|
ISO 6888-l:1999/Amd. 1:2003
TCVN 4830-1:2005
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định trong thức ăn chăn nuôi
|
ISO 7251:2005
TCVN 6846:2007
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza trong thức ăn chăn nuôi - kỹ thuật đếm số khuẩn lạc ở 44°c
|
ISO 16649-2:2001
TCVN 7924-2:2008
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp phát hiện Vibrio parahaemolyticus và vibrio cholerae trong thức ăn chăn nuôi
|
ISO 21872-1:2007
TCVN 7905-1:2008
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Enterobacteriaceae trong thức ăn chăn nuôi - kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
ISO 21528-2:2004
TCVN 5518-2:2007
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp định lượng Clostridium perfringens trong thức ăn chăn nuôi bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
ISO 7937:2004
TCVN 4991:2005
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Bacillus cerens trong thức ăn chăn nuôi - kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
ISO 7932:2004
TCVN 4992:2005
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phát hiện và định lượng coliform trong thức ăn chăn nuôi bằng kỹ thuật đém số có xác suất lớn nhất
|
ISO 4831:2006
TCVN 4882:2007
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp phát hiện và định lương Staphylococci trong thức ăn chăn nuôi có phản ứng dương tính với coagulase bằng kỹ thuật đếm có xác xuất lớn nhất
|
ISO 6888-3:2003
TCVN 4830-3:2005
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng nấm men. và nấm mốc trong thức ăn chăn nuôi có hoạt độ nước lớn hơn 0.95 bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
ISO 21527-1:2008
TCVN 8275-1:2010
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp định lượng nâm men và nấm mốc trong thức ăn chăn nuôi có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95 - kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
ISO 21527-2:2008
TCVN 8275-2:2010
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp phát hiện và định lương Enterobacteriaceae trong thức ăn chăn nuôi bằng kỹ thuật đếm số có xác xuất lớn nhất
|
ISO 21528-1:2004
TCVN 5518-1:2007
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp phát hiện Listeria monocytogenes trong thức ăn chăn nuôi
|
ISO 11290-1:1996/Amd. 1:2004 TCVN 7700-1:2007
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phát hiện Salmonella, spp
|
Real time PCR
V42-07
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và chế phẩm sinh học
|
Phát hiện và định lượng Bacillus subtilis
|
V22-31
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Cảm quan
|
TCVN 1532:1993
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hoạt độ ure
|
TCVN 4847:1989
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng acid cyanhydric
|
TCVN 8763:2012
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định độ ẩm
|
TCVN 4326:2001
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng protein thô
|
TCVN 4328-1:2007
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng nito amoniac
|
TCVN 3706:1990
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng NaCl
|
TCVN 4806:2007
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định chỉ số acid trong nguyên liệu ngũ cốc
|
TCVN 8800:2011
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định chỉ số peroxide
|
TCVN 6121:2010
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định chỉ số acid trong dầu mỡ động vật, thực vật
|
TCVN 6127:2007
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng béo thô
|
TCVN 4331:2001
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng xơ thô
|
TCVN 4329:2007
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng tro tổng số
|
TCVN 4327:2007
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng cát sạn (tro không tan trong acid HCl 10%)
|
TCVN 9474:2012
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Aflatoxin tổng số (B1, B2, G1, G2)
|
V21-161 - LC-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Ethoxyquin
|
V21-114 - HPLC - UV
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Melamin
|
V21-148 - LC-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Chloramphenicol
|
V21-190 - LC-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Tetracyclines (Tetracycline, Chlortetracycline, Oxytetracycline, Doxycycline)
|
V21-120 - HPLC - UV
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Quinolone và Flouroquinolone (Enrofloxacin, ciprofloxacin, flumequin)
|
V21-188-LC-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng các dẫn xuất nhóm Nitrofuran (AOZ,AMOZ,AHD,SCA)
|
V21-189-LCMS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Florphenicol
|
V21-154-HPLC - UV
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Vitamin A
|
V21-160 - HPLC - UV
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Vitamin D
|
V21-151 - HPLC - UV
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Vitamin E
|
V21-146 - HPLC - UV
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Vitamin B1
|
V21-145 - HPLC - UV
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Vitamin B2
|
V21-191 - HPLC - UV
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Vitamin PP
|
V21-145 - HPLC - UV
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Vitamin C
|
V21-192 - HPLC - UV
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Vitamin B5
|
V21-193 - HPLC - UV
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Vitamin B6
|
V21-194 - HPLC - UV
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Vitamin B9 (acid folic)
|
V21-195 - HPLC - UV
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Acid amin (Lysin, Threonine, Methionine, Cystine)
|
V21-156 - HPLC - UV
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Lincomycin
|
V21-143 - LC-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Tylosin (photphat, tartrat)
|
V21-144 - HPLC - UV
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Beta-agonist (Clenbuterol, Ractopamin, Slabutamol) trong TĂCN
|
V21-147 - LC-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Canxi (Ca)
|
V21-26 - ICP
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Phospho (P)
|
V21-127 - ICP
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Đồng (Cu)
|
V21-142 - ICP
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Kẽm (Zn)
|
V21-141 - ICP
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Crôm (Cr)
|
V21-193 - ICP
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Niken (Ni)
|
V21-194 - ICP
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Sắt (Fe)
|
V21-139 - ICP
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn hăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Mangan (Mn)
|
V21-140 - ICP
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Magiê (Mg)
|
V21-192 - ICP
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Chì (Pb)
|
V21-129 - ICP
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Cadimi (Cd)
|
V21-27 - ICP
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Asen (As)
|
V21-115 - ICP
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Thủy ngân (Hg)
|
V21-130 - ICP
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Cysteamine
|
V21-85
(PP nội bộ)
|
Cục Chăn nuôi
|
217/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí
|
TCVN 4884:2005
(ISO 4833-1:2013)
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Coliform
|
TCVN 6848:2007
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phát hiện Salmonella
|
TCVN 4829:2005
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Staphylococci dương tính với coagulase
|
TCVN 4830-1:2005
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Staphylococcus aureus
|
TCVN 4830-1:2005
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phát hiện và định lượng E.coli
|
TCVN 6846:2007
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng E.coli
|
TCVN 7924-2:2008
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus
|
TCVN 7905-1:2008
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Enterobacteriaceae
|
TCVN 5518-1:2007
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Clostridium perfringens
|
TCVN 4991:2005
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Bacillus cereus
|
TCVN 4992:2005
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng và phát hiện Coliform
|
TCVN 4882:2007
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng và phát hiện Staphylococci dương tính với coagulase
|
TCVN 4830-3:2005
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng tổng số nấm men mấm mốc
|
TCVN 8275-2:2010
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Enterobacteriaceae
|
TCVN 5518-2:2007
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phát hiện Listeria monocytogenes
|
TCVN 7700-1:2007
|
Cục Chăn nuôi
|
425/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phát hiện Salmonella. spp
|
Real time PCR (V22-44)
|
TĐC
|
673/TĐC-HCHQ
|
Phòng thử nghiệm 3
|
STT
|
Tên sản phẩm, hàng hóa
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Nơi cấp
|
Quyết định
|
1.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng ẩm độ
|
TCVN 4326:2001
|
TĐC
|
782/TĐC-HCHQ
|
2.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Protein
|
TCVN 4328-1:2007
|
TĐC
|
782/TĐC-HCHQ
|
3.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng nito amonic
|
TCVN 3706-90
|
TĐC
|
782/TĐC-HCHQ
|
4.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng muối
|
TCVN 4806:2007
|
TĐC
|
782/TĐC-HCHQ
|
5.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định độ axit béo
|
ISO 7305:1998
|
TĐC
|
782/TĐC-HCHQ
|
6.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng giá trị axit và axit
|
TCVN 6127:2010
|
TĐC
|
782/TĐC-HCHQ
|
7.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng béo
|
TCVN 4331:2001
|
TĐC
|
782/TĐC-HCHQ
|
8.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng xơ thô
|
TCVN 4329:2009
|
TĐC
|
782/TĐC-HCHQ
|
9.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng tro thô
|
TCVN 4327:2007
|
TĐC
|
782/TĐC-HCHQ
|
10.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng tro không tan trong HCL
|
TCVN 9474:2012 (ISO 5985:2002)
|
TĐC
|
782/TĐC-HCHQ
|
11.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Threonine
|
V31-13-HPLC-UV-Vis
|
TĐC
|
782/TĐC-HCHQ
|
12.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng vitamin B1
|
V31-18-HPLC-UV-Vis
|
TĐC
|
782/TĐC-HCHQ
|
13.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng vitamin B2
|
V31-19-HPLC-UV-Vis
|
TĐC
|
782/TĐC-HCHQ
|
14.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng vitamin E
|
V31-22-GC-FID
|
TĐC
|
782/TĐC-HCHQ
|
15.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng aflatoxin B1,B2,G1,G2 bằng Phương pháp LCMS
|
V31-26-LC-MS/MS
|
TĐC
|
782/TĐC-HCHQ
|
16.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng thủy ngân
|
V31-28-ICP-MS
|
TĐC
|
782/TĐC-HCHQ
|
17.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng chì (Pb), cadium (Cd), asenic (As)
|
V31-29-ICP-MS
|
TĐC
|
782/TĐC-HCHQ
|
18.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng canxi (Ca), Photpho (P), magie (Mg), đồng (Cu), sắt (Fe), kẽm (Zn), mangan (Mn)
|
V31-31-ICP-MS
|
TĐC
|
782/TĐC-HCHQ
|
19.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Kitasamycin
|
V31-33-LC-MS/MS
|
TĐC
|
782/TĐC-HCHQ
|
20.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng các thành phần axit amin (17 axit amin)
|
V31-52-GC-FID
|
TĐC
|
782/TĐC-HCHQ
|
21.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng beta-asgonist (Salbutamol, clenbutamol, ractopamine)
|
V31-58-LC-MS/MS
|
TĐC
|
782/TĐC-HCHQ
|
22.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định Cysteamine
|
V31-37-HPLC-UV Vis
|
TĐC
|
782/TĐC-HCHQ
|
23.
|
Thành phâm, nguyên liệu và phụ gia, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng xơ thô
|
TCVN 4329:2007
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
24.
|
Thành phâm, nguyên liệu và phụ gia, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hoạt độ ure
|
TCVN 4847:1989
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
25.
|
Thành phâm, nguyên liệu và phụ gia, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định độ axít (FFA)
|
TCVN 6127:2010
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
26.
|
Thành phâm, nguyên liệu và phụ gia, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadmium (Cd), Asen (As)
|
V31-30-ICP-MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
27.
|
Thành phâm, nguyên liệu và phụ gia, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng Ca, p, Mg, Fe, Cu, Zn, Na, K, Mn bắng ICP- MS
|
V31-31-ICP-MS.
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
28.
|
Thành phâm, nguyên liệu và phụ gia, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng kim loại: Canxi (Ca), Phospho (P), Magie (Mg), Mangan (Mn), sắt (Fe), Đồng (Cu), Kẽm (Zn)
|
V31-32-ICP-MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
29.
|
Thành phâm, nguyên liệu và phụ gia, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định Chỉ so Peroxide
|
TCVN 6121:2010
ISO 3960:2007
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
30.
|
Thành phâm, nguyên liệu và phụ gia, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng Protein tiêu hóa
|
AOAC 971.09
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
31.
|
Thành phâm, nguyên liệu và phụ gia, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng Muối (NaCl)/ Clorua hòa tan trong nước
|
AOAC 969.10
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
32.
|
Thành phâm, nguyên liệu và phụ gia, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng Xơ thô
|
Crude Fiber Method 7
(AOCS Ba-6a-05)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
33.
|
Thành phâm, nguyên liệu và phụ gia, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng Choline/Choline chloride
|
V31-42-UV Vis
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
34.
|
Thành phâm, nguyên liệu và phụ gia, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lương xanthophyll tổng (Phương pháp Kemin)
|
V31-64-ƯV-VĨS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
35.
|
Thành phâm, nguyên liệu và phụ gia, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng Bazo Nito bay hơi
|
TCVN 10326:2014
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
36.
|
Thành phâm, nguyên liệu và phụ gia, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hoạt độ Phytase
|
TCVN 8678:2011 ISO 30024:2009
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
37.
|
Thành phâm, nguyên liệu và phụ gia, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng Fe2O3, AI2O3, SiO2
|
V31-65-ICP-MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
38.
|
Thành phâm, nguyên liệu và phụ gia, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng Nosiheptide
|
V31 -56-HPLC-FLD
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
39.
|
Thành phâm, nguyên liệu và phụ gia, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng NDF (Chất xơ không hòa tan trong dung dịch trung tính)
|
NDF Ankom Method 6
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
40.
|
Thành phâm, nguyên liệu và phụ gia, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng ADF (Chất xơ không hòa tan trong dung dịch axit)
|
ADF Ankom Method 5
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
41.
|
Thành phâm, nguyên liệu và phụ gia, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng Béo thô
|
Ankom Technology method (AOCS Official Procedure Am 5-04)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
42.
|
Thành phâm, nguyên liệu và phụ gia, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng Selen (Se), Crom (Cr), Cobalt (Co)
|
V31-67-ICP-MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
43.
|
Thành phâm, nguyên liệu và phụ gia, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng Tetracycline, Oxytetracycl ine, Chlortetracycline
|
V31-81-LC-MS/MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
44.
|
Thành phâm, nguyên liệu và phụ gia, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng thành phần axit amin bằng GC-FID (Cysteine, lysine, methionine, Threonine, Alanine, Glycine, valine, leucine, isoleusine, proline, aspartic acid, glutamic acid, phenylalanine, histidine, tyrosine, hydroxyproline, serine)
|
V31-52-GC-FID
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
45.
|
Thành phâm, nguyên liệu và phụ gia, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng Aflatoxin Bl, B2, Gl, G2 bằng LC-MS/MS
|
V31-26-LC-MS/MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
46.
|
Thành phâm, nguyên liệu và phụ gia, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng Clorua hòa tan trong nước
|
TCVN 4806:2007
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
47.
|
Thành phâm, nguyên liệu và phụ gia, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Phương pháp xác định hàm lượng Salbutamol, Clenbuterol, Ractopamine bằng LC-MS/MS
|
V31-58-LC-MS/MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
48.
|
Nguyên liệu và phụ gia của thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng Lysine
|
V31-12-HPLC-UV-Vis
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
49.
|
Nguyên liệu và phụ gia của thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng Methionine
|
V31 - 14-HPLC-UV-Vis
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
50.
|
Nguyên liệu và phụ gia của thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng Valine
|
V31 -15-HPLC-UV-Vis
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
51.
|
Nguyên liệu và phụ gia của thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng Tryptophan
|
V31 -16-HPLC-UV-Vis
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
52.
|
Nguyên liệu và phụ gia của thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng các dạng Vitamin A (Retinol, Retinyl acetate...)
|
V31-17-HPLC-UV-Vis
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
53.
|
Nguyên liệu và phụ gia của thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng các dạng Vitamin B3
|
V31-20-HPLC-UV-Vis
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
54.
|
Nguyên liệu và phụ gia của thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng Vitamin D3
|
V31 -21-HPLC-UV-Vis
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
55.
|
Nguyên liệu và phụ gia của thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng Methionine hydroxy analogue (MHA)
|
V31-23-HPLC-UV-Vis
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
56.
|
Nguyên liệu và phụ gia của thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng các dạng Vitamin B5 (Pantothenic acid, D-Calcium pantothenate...)
|
V31 -44-HPLC-UV-Vis
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
57.
|
Nguyên liệu và phụ gia của thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng các dạng Vitamin B6 (Vitamin B6, Vitamin B6 HCl....)
|
V31-45-HPLC-UV-Vis
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
58.
|
Nguyên liệu và phụ gia của thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng các dạng Vitamin B7 (Biotin, Vitamin H...)
|
V31-46-HPLC-UV-Vis
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
59.
|
Nguyên liệu và phụ gia của thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng Vitamin B9
|
V31-47-HPLC-UV-Vis
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
60.
|
Nguyên liệu và phụ gia của thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng Vitamin B12
|
V31-48-HPLC-UV-Vis
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
61.
|
Nguyên liệu và phụ gia của thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng các dạng Vitamin C (Ascorbic acid, Ascorbate monophosphate, coated ascorbic...)
|
V31-49-HPLC-UV-Vis
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
62.
|
Nguyên liệu và phụ gia của thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng các dạng Vitamin K3 (Menadione, Menadione sodium bisulfite...)
|
V31-50-HPLC-UV-Vis
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
63.
|
Nguyên liệu và phụ gia của thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng các axit hữu cơ và muối của axit (Formic acid, Propionic acid, Acetic acid, Lactic acid, Citric acid, butyric acid, Lactic acid....)
|
V31-51-HPLC-UV-Vis
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
64.
|
Nguyên liệu và phụ gia của thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng Acid phosphoric
|
V31-54-Titration method
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
65.
|
Nguyên liệu và phụ gia của thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng NaHC03/Na2C03
|
V31-61-Titration method
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
66.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định các chủng E.Coli có enzyme β- glucuronidase dương tính bằng kỹ thuật đếm số khuẩn lạc ở 44oC
|
TCVN 7924-2:2008
(ISO 16649-2:2001)
|
TĐC
|
782/TĐC-HCHQ
|
67.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp phát hiện Salmonella spp
|
TCVN 4829:2005
(ISO 6579:2002)
|
TĐC
|
782/TĐC-HCHQ
|
68.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC
|
ISO 4833-1: 2013
(TCVN 4884-1:2015)
|
TĐC
|
782/TĐC-HCHQ
|
69.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phát hiện và xác định Coliform bằng kỹ thuật ước đoán số lượng vi khuẩn
|
TCVN 4882:2007
ISO 4831:2006
|
TĐC
|
782/TĐC-HCHQ
|
70.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định Colstridium Perfringens bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
TCVN 4991:2005
ISO 7937:2004
|
TĐC
|
782/TĐC-HCHQ
|
71.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định Staphilococci có phản ứng dương tính với Coagulase bằng việc sử dụng Baird-Paket Agar
|
TCVN 4830-1:2005
ISO 6888-1:1999/Amd.1:2003
|
TĐC
|
782/TĐC-HCHQ
|
72.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
|
TCVN 6846:2007
ISO 7251:2005
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
73.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp định lượng coliform - Kỹ thuật đem khuẩn lạc
|
TCVN 6848:2007
ISO 4832:2006
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
74.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogenes - Phan 1: Phương pháp phát hiện
|
TCVN 7700-1:2007
ISO 11290-1:1996
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
75.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobacterỉaceae - Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
TCVN 5518-2:2007
ISO 21528-2:2004
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
76.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobacterĩaceae - Phần 1: Phát hiện và định lượng bằng kỹ thuật mpn có tiền tăng sinh
|
TCVN 5518-1:2007
ISO 21528-1:2004
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
77.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng tổng số Bacillus
|
BS EN 15784:2009
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
78.
|
Thức ăn thủy sản
|
Xác định độ ẩm
|
TCVN 4326:2001
|
Tổng cục Thủy sản
|
504/GCN-TCTS-KHCN&HTQT
|
79.
|
Thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng protein thô
|
TCVN 4328-1:2007
|
Tổng cục Thủy sản
|
504/GCN-TCTS-KHCN&HTQT
|
80.
|
Thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lươợng chất béo thô
|
TCVN 4331:2001
|
Tổng cục Thủy sản
|
504/GCN-TCTS-KHCN&HTQT
|
81.
|
Thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng xơ thô
|
TCVN 4329:2009
|
Tổng cục Thủy sản
|
504/GCN-TCTS-KHCN&HTQT
|
82.
|
Thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng tro thô
|
TCVN 4327:2007
|
Tổng cục Thủy sản
|
504/GCN-TCTS-KHCN&HTQT
|
83.
|
Thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng tro không tan trong axit HCl
|
TCVN 9474:2012
(ISO 5985:2002)
|
Tổng cục Thủy sản
|
504/GCN-TCTS-KHCN&HTQT
|
84.
|
Thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng aflatoxin B1, B2, G1 và G2
|
V31-26
|
Tổng cục Thủy sản
|
504/GCN-TCTS-KHCN&HTQT
|
85.
|
Thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lươợng Ca, P, Mg, Zn, Fe, Mn, Cu
|
V31-31
|
Tổng cục Thủy sản
|
504/GCN-TCTS-KHCN&HTQT
|
86.
|
Thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng axit amin (17 loại)
|
V31-52
|
Tổng cục Thủy sản
|
504/GCN-TCTS-KHCN&HTQT
|
87.
|
Thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng Salbutamol, Clenbuterol, Ractopamine
|
V31-58
|
Tổng cục Thủy sản
|
504/GCN-TCTS-KHCN&HTQT
|
88.
|
Thức ăn thủy sản
|
Phát hiện Salmonella Spp.
|
TCVN 4829:2005
(ISO 6579:2002)
|
Tổng cục Thủy sản
|
504/GCN-TCTS-KHCN&HTQT
|
89.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza - phần 2: kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44ᴼC
|
TCVN 7924-2:2008
(ISO 16649-2:2001)
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
90.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp Salmonella spp
|
TCVN 4829:2005
(ISO 6579:2002)
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
91.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng vi sinh vật bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30ᴼC
|
TCVN 4884-1:2015
(ISO 4833-1:2013)
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
92.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp phát hiện và định lượng Coliforms bằng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
|
TCVN 4882:2007
(ISO 4831:2006)
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
93.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
TCVN 4991:2005
ISO 7937:2004
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
94.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase - trên đĩa thạch Baird – parker
|
TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999/Amd.1:2003)
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
95.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định - kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
|
TCVN 6846:2007
ISO 7251:2005
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
96.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp định lượng Coliforms - kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
TCVN 6848:2007
ISO 4832:2007
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
97.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác
|
TCVN 4326:2001
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
98.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng protein tổng số
|
TCVN 4328-1:2007
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
99.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng chất béo thô
|
TCVN 4331:2001
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
100.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định tro thô
|
TCVN 4327:2007
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
101.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng xơ thô
|
TCVN 4329:2007
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
102.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng muối NaCl
|
AOAC 969.10
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
103.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước
|
TCVN 4806:2007
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
104.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định thành phần amino acid 17 thành phần (Cystine, Lysine, Methionine, Threonine, Alanine, Glycine, Valine, Leucine, Isoleucine,Proline, Aspartic acid, Glutamic acid, Phenylalanine, Histidine, Tyrosine, Hydroxyproline, Serine)
|
V31-52-GC-FID
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
105.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Lysine
|
V31-12-HPLC-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
106.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Threonine
|
V31-13-HPLC-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
107.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Methionine
|
V31-14-HPLC-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
108.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Tryptophan
|
V31-16-HPLC-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
109.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng MHA (Methionine hydroxy analogues)
|
V31-23-HPLC-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
110.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Thủy ngân (Hg)
|
V31-28-ICP-MS
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
111.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadimi (Cd), Asen (As)
|
V31-29-ICP-MS
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
112.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadimi (Cd), Asen (As)
|
V31-30-ICP-MS
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
113.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng nguyên tố khoáng (Canxi(Ca), Phosphor (P), Magnesium (Mg), Zinc (Zn), Iron (Fe), Mangan (Mn), Copper (Cu)
|
V31-31-ICP-MS
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
114.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng nguyên tố khoáng (Canxi(Ca), Phosphor (P), Magnesium (Mg), Zinc (Zn), Iron (Fe), Mangan (Mn), Copper (Cu)
|
V31-32-ICP-MS
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
115.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định Aflatoxin tổng số , B1, B2, G1, G2
|
V31-82-HPLC-FLD
V31-26-LC-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
116.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định dư lượng Kitasamycin
|
V31-33-LC-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
117.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Cysteamin
|
V31-37-HPLC-UV Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
118.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Beta-asgonist (Salbutamol, Clenbuterol,Ractopamine)
|
V31-58-LC-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
119.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Cảm quan
|
TCVN 1532:1993
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
120.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Choline chloride (tính từ Choline)
|
V31-42-UV Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
121.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Vitamin B5
|
V31-44-HPLC-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
122.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Vitamin B7
|
V31-46-HPLC-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
123.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Vitamin B12
|
V31-48-HPLC-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
124.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Vitamin C
|
V31-49-HPLC-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
125.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Vitamin K3
|
V31-50-GC-FID
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
126.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Vitamin A
|
V31-17-HPLC-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
127.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Vitamin B1
|
V31-18-HPLC-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
128.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Vitamin B2
|
V31-19-HPLC-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
129.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Vitamin B3
|
V31-20-HPLC-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
130.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Nitơ amoniac
|
TCVN 3706:1990
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
131.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định độ axit của chất béo (Chỉ số axit)
|
TCVN 8800:2011
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
132.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định độ axit của chất béo (Chỉ số axit)
|
ISO 7305:1998
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
133.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định chỉ số axit (hàm lượng axit béo tự do (FFA) trong dầu mỡ)
|
TCVN 6127:2010
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
134.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định họat độ ure
|
TCVN 4847:1989
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
135.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định chỉ số Peroxide
|
TCVN 6121:2010
(ISO 3960:2007)
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
136.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng axit hữu cơ và muối của axit (axit acetic, axit formic, axit probionic, axit citric, axit fumaric, axit butyric, axit lactic,…)
|
V31-51-HPLC-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
137.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định trị số B50
|
V31-66-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
138.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng tro không tan trong HCL (cát sạn)
|
TCVN 9474:2012
(ISO 5985:2002)
|
Cục Chăn nuôi
|
762/QĐ-CN-TĂCN
|
139.
|
Thành phẩm, nguyên liệu & phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định Arginine by HPLC UV - Vis
|
V31-24-HPLC-UV-Vis
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
140.
|
Thành phẩm, nguyên liệu & phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định Glycine by HPLC UV - Vis
|
V31-25-HPLC-UV-Vis
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
141.
|
Thành phẩm, nguyên liệu & phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng kháng sinh Virginiamycin
|
V31-36-LC-MS/MS
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
142.
|
Thành phẩm, nguyên liệu & phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Phụ gia - Xác định hàm lượng CHOLESTEROL bằng HPLC UV-Vis
|
V31-53-HPLC-UV-Vis
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
143.
|
Thành phẩm, nguyên liệu & phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng B50
|
V31-66-UV-Vis
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
144.
|
Thức ăn chăn nuôi và nước
|
Xác định pH tronng thức ăn chăn nuôi
|
TCVN 6492:2011
TCVN 5979:2007
|
TĐC
|
676/TĐC-HCHQ
|
145.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượn Ure
|
V31-35 UV-Vis
|
TĐC
|
676/TĐC-HCHQ
|
146.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng phospho bằng phương pháp quang phổ
|
TCVN 1525:2001
|
TĐC
|
676/TĐC-HCHQ
|
147.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng SiO2 bằng kỹ thuật đo màu
|
V31-87 UV-Vis
|
TĐC
|
676/TĐC-HCHQ
|
148.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Melamine,cyanuric acid, ammelide, dicyandiamide by LC-MS/MS
|
V31-92-LC-MS/MS
|
TĐC
|
676/TĐC-HCHQ
|
149.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Florfenicol bằng HPLC UV-Vis
|
V31-93-HPLC-UV-Vis
|
TĐC
|
676/TĐC-HCHQ
|
150.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng nhóm Quinolones (Ciproflloxacin, enrofloxacin) bằng HPLC- FLD
|
V31-94-HPLC-FLD
|
TĐC
|
676/TĐC-HCHQ
|
151.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Lincomycin bằng LC-MS/MS
|
V31-95-LC-MS/MS
|
TĐC
|
676/TĐC-HCHQ
|
152.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Butylated hydroxyanisole, Butylated hydroxytoluene, Ethoxyquin bằng HPLC UV-Vis
|
V31-96-HPLC-UV-Vis
|
TĐC
|
676/TĐC-HCHQ
|
153.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Butylated hydroxyanisole, Butylated hydroxytoluene, Ethoxyquin bằng HPLC UV-Vis
|
V31-97-HPLC-UV-Vis
|
TĐC
|
676/TĐC-HCHQ
|
154.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Chloramphenicol bằng LC-MS/MS
|
V31-98-LC-MS/MS
|
TĐC
|
676/TĐC-HCHQ
|
155.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Betain bằng HPLC UV-Vis
|
V31-99-HPLC-UV-Vis
|
TĐC
|
676/TĐC-HCHQ
|
156.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng pb, cd,As, Hg bằng AAS
|
V31-101-AAS
|
TĐC
|
676/TĐC-HCHQ
|
157.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Calcium (Ca), Phosphor (P), Magnesium (Mg), kẽm (Zn), Sắt(Fe), Mangan(Mn), Đồng (Cu), Natri (Na), Kali (K)
|
V31-102-AAS
|
TĐC
|
676/TĐC-HCHQ
|
158.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng MgO,MnO, ZnO bằng AAS
|
V31-103-AAS
|
TĐC
|
676/TĐC-HCHQ
|
159.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Fe2O3 bằng kỹ thuật phổ hấp thu nguyên tử AAS
|
V31-104-AAS
|
TĐC
|
676/TĐC-HCHQ
|
160.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Ca bằng AAS
|
V31-105-AAS
|
TĐC
|
676/TĐC-HCHQ
|
161.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Se bằng AAS
|
V31-106-AAS
|
TĐC
|
676/TĐC-HCHQ
|
162.
|
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng nhóm Nitrofuran (AOZ, AMOZ) bằng LC-MS/MS
|
V31-125-LC-MS/MS
|
TĐC
|
676/TĐC-HCHQ
|
163.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện salmonella spp
|
TCVN 10780-1:2017
(ISO 6579:2017)
|
TĐC
|
676/TĐC-HCHQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|