Phòng thử nghiệm 1
STT
|
Lĩnh vực
|
Tên sản phẩm, hàng hóa
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Nơi cấp
|
Quyết định
|
4
|
Hóa học
|
Sữa và các sản phẩm từ sữa
|
Xác định tỷ trọng
|
TCVN 5860:2007
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
5
|
Hóa học
|
Sữa và các sản phẩm từ sữa
|
Xác định hàm lượng nito
|
TCVN 8099-1:2009
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
6
|
Hóa học
|
Sữa và các sản phẩm từ sữa
|
Xác định hàm lượng Melamine bằng LC-MS/MS
|
ISO/TS 15495:2010
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
7
|
Hóa học
|
Sữa và các sản phẩm từ sữa
|
Phân tích dư lượng Chlortetracycline, Oxytetracycline, Tetracycline bằng LC-MS/MS
|
V11-192
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
8
|
Hóa học
|
Sữa và các sản phẩm từ sữa
|
Xác định hàm lượng canxi
|
TCVN 6269:2008
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
9
|
Hóa học
|
Sữa và các sản phẩm từ sữa
|
Xác định độ ẩm
|
TCVN 7729:2007
ISO 5537:2004
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
10
|
Hóa học
|
Sữa và các sản phẩm từ sữa
|
Xác định hàm lượng chất khô tổng số
|
TCVN 8082:2013
TCVN 5860:2007
TCVN 8081:2013
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
11
|
Hóa học
|
Sữa và các sản phẩm từ sữa
|
Xác định hàm lượng photpho tổng số
|
TCVN 6271:2007
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
12
|
Hóa học
|
Sữa và các sản phẩm từ sữa
|
Xác định hàm lượng chất béo
|
TCVN 7084:2010
TCVN 6508:2011
TCVN 8109:2009
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
Trung tâm VAIQ
STT
|
Lĩnh vực
|
Tên sản phẩm, hàng hóa
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Nơi cấp
|
Quyết định
|
6
|
Hóa học
|
Sữa và các sản phâm từ sữa
|
Xác định Melamin
|
V21-77 - LC-MS/MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
7
|
Hóa học
|
Sữa và các sản phâm từ sữa
|
Xác định độ ẩm và hàm lượng chất khô
|
TCVN 8081:2013
TCVN 8082:2013
TCVN 7729:2007
(V21-47)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
8
|
Hóa học
|
Sữa và các sản phâm từ sữa
|
Xác định Protein thô
|
TCVN 8099-1:2015
(V21-48)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
9
|
Hóa học
|
Sữa và các sản phâm từ sữa
|
Xác định Béo thô
|
TCVN 8109:2009;
TCVN 6508:2011;
TCVN 7084:2010
(V21-49)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
10
|
Hóa học
|
Sữa và các sản phâm từ sữa
|
Xác định Aflatoxin MI
|
V21-38 - LC-MS/MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
11
|
Hóa học
|
Sữa và các sản phâm từ sữa
|
Xác định Cadmium
|
AOAC 999.11 (V21-88)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
12
|
Hóa học
|
Sữa và các sản phâm từ sữa
|
Xác định Phospho
|
AOAC 985.35 (V21-131)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
13
|
Hóa học
|
Sữa và các sản phâm từ sữa
|
Xác định Kali
|
AOAC 985.35 (V21-133)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
14
|
Hóa học
|
Sữa và các sản phâm từ sữa
|
Xác định Magie
|
AOAC 985.35 (V21-135)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
15
|
Hóa học
|
Sữa và các sản phâm từ sữa
|
Xác định Canxi
|
AOAC 985.35 (V21-134)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
Phòng thử nghiệm 3
STT
|
Lĩnh vực
|
Tên sản phẩm, hàng hóa
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Nơi cấp
|
Quyết định
|
6
|
Hóa học
|
Sữa và các sản phâm từ sữa
|
Xác định Melamin
|
V21-77 - LC-MS/MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
7
|
Hóa học
|
Sữa và các sản phâm từ sữa
|
Xác định độ ẩm và hàm lượng chất khô
|
TCVN 8081:2013
TCVN 8082:2013
TCVN 7729:2007
(V21-47)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
8
|
Hóa học
|
Sữa và các sản phâm từ sữa
|
Xác định Protein thô
|
TCVN 8099-1:2015
(V21-48)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
9
|
Hóa học
|
Sữa và các sản phâm từ sữa
|
Xác định Béo thô
|
TCVN 8109:2009;
TCVN 6508:2011;
TCVN 7084:2010
(V21-49)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
10
|
Hóa học
|
Sữa và các sản phâm từ sữa
|
Xác định Aflatoxin MI
|
V21-38 - LC-MS/MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
11
|
Hóa học
|
Sữa và các sản phâm từ sữa
|
Xác định Cadmium
|
AOAC 999.11 (V21-88)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
12
|
Hóa học
|
Sữa và các sản phâm từ sữa
|
Xác định Phospho
|
AOAC 985.35 (V21-131)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
13
|
Hóa học
|
Sữa và các sản phâm từ sữa
|
Xác định Kali
|
AOAC 985.35 (V21-133)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
14
|
Hóa học
|
Sữa và các sản phâm từ sữa
|
Xác định Magie
|
AOAC 985.35 (V21-135)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
15
|
Hóa học
|
Sữa và các sản phâm từ sữa
|
Xác định Canxi
|
AOAC 985.35 (V21-134)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
Ghi chú:
TCVN: Tiêu Chuẩn Việt Nam
AOAC: Association of Official Analytical Chemist (Mỹ)
Các chỉ tiêu không có trong bảng này, sẽ thỏa thuận phát triển và ứng dụng với khách hàng về phương pháp, thuê nhà thầu phụ,…
Thời gian trả kết quả: 7-10 ngày làm việc.
Trường hợp đặc biệt tùy vào yêu cầu của khách hàng sẽ được thỏa thuận sau.
VinaCert sẵn sàng thực hiện các dịch vụ và giao kết quả vào những ngày nghỉ theo thỏa thuận trước với khách hàng.