Phòng thử nghiệm 1
STT
|
Lĩnh vực
|
Tên sản phẩm, hàng hóa
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Nơi cấp
|
Quyết định
|
1
|
Hóa học
|
Thịt
|
Xác định hàm lượng Salbutamol, Clenbuterol, Ractopamin bằng LC-MS/MS
|
V11-144
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
2
|
Sinh học
|
Sản phẩm động vật
|
Phương pháp phát hiện virut dịch tả lợn châu Phi
|
V12-46 – PCR Flouresence
|
TĐC
|
1406/TĐC-HCHQ
|
Trung tâm VAIQ
STT
|
Lĩnh vực
|
Tên sản phẩm, hàng hóa
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Nơi cấp
|
Quyết định
|
1
|
Hóa học
|
Thịt và các sản phẩm từ thịt
|
Phương pháp xác hàm lượng Salbutamol, Clenbuterol, Ractopamine bằng LC-MS
|
V21-155 - LC-MS/MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
Phòng thử nghiệm 3
STT
|
Lĩnh vực
|
Tên sản phẩm, hàng hóa
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Nơi cấp
|
Quyết định
|
1
|
Hóa học
|
Sản phẩm từ thịt
|
Xác định hàm lượng beta-asgonist (Salbutamol, clenbutamol, ractopamine)
|
V31-80-LC-MS/MS
|
TĐC
|
782/TĐC-HCHQ
|
2
|
Hóa học
|
Thịt và các sản phẩm của thịt
|
Xác định hàm lượng: Sulfadiazine, Sulfamethoxazole, Sulfathiazole, Sulfamerazine, Sulfamethazine, Sulfamonomethoxine
|
V31 -124-LC-MS/MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
3
|
Hóa học
|
Thịt và các sản phẩm của thịt
|
Xác định Ractopamine
|
V31-80-LC-MS/MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
Ghi chú:
Các chỉ tiêu không có trong bảng này, sẽ thỏa thuận phát triển và ứng dụng với khách hàng về phương pháp, thuê nhà thầu phụ,…
Thời gian trả kết quả: 7-10 ngày làm việc.
Trường hợp đặc biệt tùy vào yêu cầu của khách hàng sẽ được thỏa thuận sau.
VinaCert sẵn sàng thực hiện các dịch vụ và giao kết quả vào những ngày nghỉ theo thỏa thuận trước với khách hàng.