STT
|
Lĩnh vực
|
Tên sản phẩm, hàng hóa
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Nơi cấp
|
Quyết định
|
1
|
Hóa học
|
Rau củ quả, ngũ cốc
|
Ngũ cốc - Xác định hàm lượng Aflatoxin Bl, B2, Gl, G2
|
V21-16 - LC-MS/MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
2
|
Hóa học
|
Rau củ quả, ngũ cốc
|
Rau củ quả, ngũ cốc - Xác định dư lượng thuốc BVTV họ Chlor hữu cơ và họ Cúc tổng hợp
|
V21-08 - GC-MS
TCCS H08:2017/VICB2
(V21-08)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
3
|
Hóa học
|
Rau củ quả, ngũ cốc
|
Rau củ quả, ngũ cốc - Xác định dư lượng thuốc BVTV họ Phospho
|
V21-28 - GC-MS
TCCS H28:2017/VICB2
(V21-28)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
4
|
Hóa học
|
Rau củ quả, ngũ cốc
|
Rau củ quả, ngũ cốc - Xác định dư lượng thuốc BVTV họ Carbamate
|
V21-29- LC-MS/MS
TCCS H29:2017/VICB2
(V21-29)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
5
|
Hóa học
|
Rau củ quả, ngũ cốc
|
Rau củ quả - Xác định dư lượng Carbendazym
|
V21-113 LC-MS-MS
TCCS H113:2017/VICB2
(V21-113)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
6
|
Hóa học
|
Ngũ cốc
|
Ngũ cốc – Xác định aflatoxins bằng phương pháp HPLC-FLD
|
V21-354- HPLC-FLD**
|
TĐC
|
673/TĐC-HCHQ
|
7
|
Hóa học
|
Gạo
|
Gạo – Xác định dư lượng 2,4-dichlorophenoxyacetic acid bằng phương pháp LC-MS/MS
|
V21-355-LC-MS/MS**
|
TĐC
|
673/TĐC-HCHQ
|
8
|
Hóa học
|
Gạo
|
Gạo – xác định dư lương Acephate bằng phương pháp LC-MS/MS
|
V21-356-LC-MS/MS**
|
TĐC
|
673/TĐC-HCHQ
|
9
|
Hóa học
|
Gạo
|
Gạo – xác định dư lượng azoxystrobin bằng phương pháp HPLC-UV
|
V21-357- HPLC-UV**
|
TĐC
|
673/TĐC-HCHQ
|
10
|
Hóa học
|
Gạo
|
Gạo – xác định dư lượng carbaryl bằng phương pháp LC-MS/MS
|
V21-358-LC-MS/MS**
|
TĐC
|
673/TĐC-HCHQ
|
11
|
Hóa học
|
Gạo
|
Gạo– Xác định dư lượng Carbendazim bằng phương pháp LC-MS/MS
|
V21-359-LC-MS/MS**
|
TĐC
|
673/TĐC-HCHQ
|
12
|
Hóa học
|
Gạo
|
Gạo– Xác định dư lượng Carbofuran bằng phương pháp LC-MS/MS
|
V21-360-LC-MS/MS**
|
TĐC
|
673/TĐC-HCHQ
|
13
|
Hóa học
|
Gạo
|
Gạo– Xác định dư lượng Chlorantraniliprole bằng phương pháp LC-MS/MS
|
V21-361- LC-MS/MS**
|
TĐC
|
673/TĐC-HCHQ
|
14
|
Hóa học
|
Gạo
|
Xác định dư lượng Chlorpyrifos bằng phương pháp GC-MS
|
V21-363- GC-MS**
|
TĐC
|
673/TĐC-HCHQ
|
15
|
Hóa học
|
Gạo
|
Gạo – Xác định dư lượng Chlorpyrifos-methyl bằng phương pháp GC-MS
|
V21-364- GC-MS**
|
TĐC
|
673/TĐC-HCHQ
|
16
|
Hóa học
|
Gạo
|
Gạo– Xác định dư lượng Clothianidin bằng phương pháp LC-MS/MS
|
V21-365-LC-MS/MS**
|
TĐC
|
673/TĐC-HCHQ
|
17
|
Hóa học
|
Gạo
|
Gạo – Xác định dư lượng Cypermethrin bằng phương pháp GC-MS
|
V21-368-GC/MS**
|
TĐC
|
673/TĐC-HCHQ
|
18
|
Hóa học
|
Gạo
|
Gạo– Xác định dư lượng Dinotefuran bằng phương pháp LC-MS/MS
|
V21-371-LC-MS/MS**
|
TĐC
|
673/TĐC-HCHQ
|