Năng lực kiểm tra chất lượng rau, củ, quả và sản phẩm rau củ quả, ngũ cốc, nông sản (28/08/2019)

Phòng thử nghiệm 1

STT

Lĩnh vực

Tên sản phẩm, hàng hóa

Tên phép thử

Phương pháp thử

Nơi cấp

Quyết định

1

Hóa học

Ngũ cốc

Xác định hàm lượng Aflatoxin B1 và tổng số Aflatoxin B1, B2, G1 và G2 bằng LC-MS/MS

V11-160

TĐC

3488/TĐC-HCHQ

2

Hóa học

Ngũ cốc

Xác định Orchatoxin A bằng LC-MS/MS

V11-271- LC-MS/MS

TĐC

2237/TĐC-HCHQ

3

Hóa học

Gạo

Gạo - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng LC-MS/MS- phương pháp QuEChERS

V11-363 – LC-MS/MS

TĐC

275/TĐC-HCHQ

4

Hóa học

Gạo

Gạo - Xác định hàm lượng chì

AOAC 999.11
V11-352

TĐC

275/TĐC-HCHQ

5

Hóa học

Gạo

Gạo - Xác định hàm lượng Cadimi

AOAC 999.11
V11-353

TĐC

275/TĐC-HCHQ

6

Hóa học

Gạo

Gạo - Phương pháp xác định độ ẩm

ISO 712:2009
V11-354

TĐC

275/TĐC-HCHQ

 

Trung tâm VAIQ tại Tp. Cần Thơ

STT

Lĩnh vực

Tên sản phẩm, hàng hóa

Tên phép thử

Phương pháp thử

Nơi cấp

Quyết định

1

Hóa học

Rau củ quả, ngũ cốc

Ngũ cốc - Xác định hàm lượng Aflatoxin Bl, B2, Gl, G2

V21-16 - LC-MS/MS

TĐC

1228/TĐC-HCHQ

2

Hóa học

Rau củ quả, ngũ cốc

Rau củ quả, ngũ cốc - Xác định dư lượng thuốc BVTV họ Chlor hữu cơ và họ Cúc tổng hợp

V21-08 - GC-MS
TCCS H08:2017/VICB2
(V21-08)

TĐC

1228/TĐC-HCHQ

3

Hóa học

Rau củ quả, ngũ cốc

Rau củ quả, ngũ cốc - Xác định dư lượng thuốc BVTV họ Phospho

V21-28 - GC-MS
TCCS H28:2017/VICB2
 (V21-28)

TĐC

1228/TĐC-HCHQ

4

Hóa học

Rau củ quả, ngũ cốc

Rau củ quả, ngũ cốc - Xác định dư lượng thuốc BVTV họ Carbamate

V21-29- LC-MS/MS
TCCS H29:2017/VICB2
(V21-29)

TĐC

1228/TĐC-HCHQ

5

Hóa học

Rau củ quả, ngũ cốc

Rau củ quả - Xác định dư lượng Carbendazym

V21-113 LC-MS-MS
TCCS H113:2017/VICB2
(V21-113)

TĐC

1228/TĐC-HCHQ

6

Hóa học

Ngũ cốc

Ngũ cốc – Xác định aflatoxins bằng phương pháp HPLC-FLD

V21-354- HPLC-FLD**

TĐC

673/TĐC-HCHQ

7

Hóa học

Gạo

Gạo – Xác định dư lượng 2,4-dichlorophenoxyacetic acid bằng phương pháp LC-MS/MS

V21-355-LC-MS/MS**

TĐC

673/TĐC-HCHQ

8

Hóa học

Gạo

Gạo – xác định dư lương Acephate bằng phương pháp LC-MS/MS

V21-356-LC-MS/MS**

TĐC

673/TĐC-HCHQ

9

Hóa học

Gạo

Gạo – xác định dư lượng azoxystrobin bằng phương pháp HPLC-UV

V21-357- HPLC-UV**

TĐC

673/TĐC-HCHQ

10

Hóa học

Gạo

Gạo – xác định dư lượng carbaryl bằng phương pháp LC-MS/MS

V21-358-LC-MS/MS**

TĐC

673/TĐC-HCHQ

11

Hóa học

Gạo

Gạo– Xác định dư lượng Carbendazim bằng phương pháp LC-MS/MS

V21-359-LC-MS/MS**

TĐC

673/TĐC-HCHQ

12

Hóa học

Gạo

Gạo– Xác định dư lượng Carbofuran bằng phương pháp LC-MS/MS

V21-360-LC-MS/MS**

TĐC

673/TĐC-HCHQ

13

Hóa học

Gạo

Gạo– Xác định dư lượng Chlorantraniliprole bằng phương pháp LC-MS/MS

V21-361- LC-MS/MS**

TĐC

673/TĐC-HCHQ

14

Hóa học

Gạo

Xác định  dư lượng Chlorpyrifos  bằng phương pháp GC-MS

V21-363- GC-MS**

TĐC

673/TĐC-HCHQ

15

Hóa học

Gạo

Gạo – Xác định  dư lượng Chlorpyrifos-methyl  bằng phương pháp GC-MS

V21-364- GC-MS**

TĐC

673/TĐC-HCHQ

16

Hóa học

Gạo

Gạo– Xác định dư lượng Clothianidin bằng phương pháp LC-MS/MS

V21-365-LC-MS/MS**

TĐC

673/TĐC-HCHQ

17

Hóa học

Gạo

Gạo – Xác định  dư lượng Cypermethrin bằng phương pháp GC-MS

V21-368-GC/MS**

TĐC

673/TĐC-HCHQ

18

Hóa học

Gạo

Gạo– Xác định dư lượng Dinotefuran bằng phương pháp LC-MS/MS

V21-371-LC-MS/MS**

TĐC

673/TĐC-HCHQ

 

Phòng thử nghiệm 3

STT

Lĩnh vực

Tên sản phẩm, hàng hóa

Tên phép thử

Phương pháp thử

Nơi cấp

Quyết định

1

Hóa học

Ngũ cốc & và các sản phẩm có nguồn gốc từ hạt, ngũ cốc

Xác định hàm lượng aflatoxin B1,B2,G1,G2 bằng Phương pháp HPLC- FLD

V31-82-HPLC-FLD

TĐC

782/TĐC-HCHQ

 

Share on Facebook   Share on Twitter Share on Google Share on Buzz
Địa chỉ: Tầng 4, tòa nhà 130 Nguyễn Đức Cảnh, Tương Mai, Hoàng Mai, Tp. Hà Nội
Điện thoại: 0243.634.1933
Fax: 0243.634.1137
Email: sale@vinacert.vn
Giấy phép đăng ký kinh doanh số:
0102152121
Cấp ngày: 18/11/2022 " cấp lần 5"
Tại Sở KH& Đầu tư TP.Hà Nội.
Bản quyền © 2007 - Thuộc về Công ty CP Chứng nhận và Giám định VinaCert
Đang online: 62
Tổng truy cập: 11419213